Đáp án A.
- Khoảng cách giữa vật và ảnh:
- Vận tốc của ảnh so với vật:
Đáp án A.
- Khoảng cách giữa vật và ảnh:
- Vận tốc của ảnh so với vật:
Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu (t = 0), điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc không đổi v = 1 cm/s theo phương dọc trục chính. Tốc độ của ảnh S' so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm
A. 8 s.
B. 9 s.
C. 7 s.
D. 5 s.
Một điểm sáng A ban đầu ở vị trí P nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, OP = OP 2 = f 2 = 10 cm . Tại thời điểm t = 0 người ta cho A chuyển động tròn đều xung quanh F thuộc mặt phẳng xOy với tốc độ góc không đổi là ω = 2 π rad / s . Với Ox là trục chính của thấu kính, A′ là ảnh của A qua thấu kính. Vận tốc của A′ tại thời điểm t = 1,5s gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2 π cm / s
B. 3 π cm / s
C. 4 π cm / s
D. 5 π cm / s
Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình x = 11 , 5 cos 0 , 25 πt + 0 , 25 π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:
A. 2cm/s.
B. 8cm/s.
C. 4cm/s.
D. 10cm/s.
Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 15 cm Cho điểm sáng S dao động điều hoà với chu kỳ 2 giây trên trục Ox, theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4 cm Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một chu kỳ dao động bằng
A. 25 cm/s
B. 16 cm/s
C. 15 cm/s
D. 32 cm/s
Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với:
A. biên độ 6cm và cùng pha với S.
B.biên độ 8cm và ngược pha với S.
C. biên độ 8cm và cùng pha với S
D.biên độ 6cm và ngược pha với S.
Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với
A. biên độ 6cm và cùng pha với S
B. biên độ 8cm và ngược pha với S
C. biên độ 8cm và cùng pha với S.
D. biên độ 6cm và ngược pha với S
Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự l0cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa với chu kỳ 2 giây trên trục Ox theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ánh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một chu kỳ dao động bằng:
A. 25 c m / s
B. 16 c m / s
C. 15 c m / s
D. 32 c m / s
Nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách thấu kính một đoạn là 30 cm cho ảnh S/. Tịnh tiến thấu kính dọc trục chính ra xa nguồn sáng S một đoạn 10, rồi xoay thấu kính quanh trục đi qua quang tâm và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ một góc α thì nhận thấy ảnh mới S// trùng với S/ ban đầu. Góc α xấp xỉ bằng
A. 36 0 54 '
B. 25 0 51 '
C. 45 0 54 '
D. 18 0 12 '
Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A = 4 cm. Tốc độ trang bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s. Tìm tiêu cự f.
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 25 cm