Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4 π t – 0,02 π x) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
Cho một sóng ngang có phương trình là: u = 8 sin 2 π t 0 , 1 - x 2 mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1s
B. T = 50s
C. T = 8s
D. T =1s
Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 π t – 0,02 π x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 200 cm
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2 π t 0 . 1 - x 50 mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1 m
B. λ = 0,5 m
C. λ = 8 mm
D. λ = 1 m
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Một sóng ngang truyền theo chiều dương dọc trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 π t - 0,02 π x), trong đó u và x tính bằng dm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 10 cm
B. 100 cm
C. 1 cm
D. 1000 cm
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8 π t – 0,04 π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
Một sóng cơ có phương trình u = 6cos2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s
B. 0,1 s
C. 20 s
D. 2 s