Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có C = 2 . 10 - 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. 2 A .
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω , C = 0 , 1 / π mF cuộn cảm thuần L = 1 / π H . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tu điên có C = 2 . 10 - 4 /π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. 2 A
B. 2 2 A
C. 2 A
D. 1 A
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 . cos ( 100 π t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Đặt 1 điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một tụ điện C = 10 − 4 / π ( F ) và cuộn dây thuần cảm L = 2 / π ( H ) mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm u L = 100 cos ( 100 π t + π / 6 ) V . Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. u C = 50 cos ( 100 π t − π / 3 )
B. u C = 200 cos ( 100 π t − π / 3 )
C. u C = 50 cos ( 100 π t − 5 π / 6 )
D. u C = 200 cos ( 100 π t − 5 π / 6 )
Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /5π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 3 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:
A. 100 V và 200 3 V.
B. 100 V và - 100 3 V.
C. – 100 V và 200 3 V.
D. 100 3 V và 200 V.
Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cosωt V với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω 1 = 100 π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π / 6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω 2 = 3 ω 1 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. 1 , 5 / π H
B. 2 / π H
C. 0 , 5 / π H
D. 1 / π H