Cho một đoạn RLC nối tiếp. Biết L = 1 / π H , C = 2 . 10 - 4 / π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0 cos 100 πt V .Để u C chậm pha 3 π / 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. R = 100 Ω
B. R = 100 2 Ω
C. R = 50 Ω
D. R = 150 3 Ω
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50 Ω ; L = 4/10 π H và tu điên có điện dung C =10−4/ π F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos100 π t (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A.110 Ω
B. 78,1 Ω
C. 10 Ω
D. 148.7 Ω
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 π H , C = 2 . 10 - 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u= U 0 cos ( 100 πt ) (V). Để u C chậm pha 3 π 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. R=100 Ω
B. R=100 2 Ω
C. R=50 Ω
D. R=150 3 Ω
Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1 / π μF. Khi ω = ω 1 thì U L = U và khi ω = ω 2 thì U C = U. Chọn hệ thức đúng.
A. ω 1 - ω 2 = 0.
B. ω 2 = 1000 rad/s.
C. ω 1 = 1000 rad/s.
D. ω 1 - ω 2 = 100π rad/s.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π μF. Khi ω = ω 1 thì U L = U và khi ω = ω 2 thì U C = U . Chọn hệ thức đúng.
A. ω 1 - ω 2 = 0 .
B. ω 2 = 1000 r a d / s .
C. ω 1 = 1000 r a d / s .
D. ω 1 - ω 2 = 100 π r a d / s .
Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 3 /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. 25 2 Hz hoặc 25 6 Hz.
B. 25 Hz hoặc 25 6 Hz.
C. 50 2 Hz hoặc 25 6 Hz.
D. 25 2 Hz hoặc 25 3 Hz.
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có C = 2 . 10 - 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. 2 A .
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.