Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. 3 π 2
B. 3 π
C. 3 2
D. 2 π 3
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. V = 3 π 2
B. V = 3 π
C. V = 3 2
D. V = 2 π 3
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 3 x + 2 trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=2 Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. π/30
B. π/6
C. 1/6
D. 1/30
Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành
A. 3 π
B. 3 π 2
C. 2 π 3
D. 3 2
Cho hàm số y = f x liên tục trên 3 ; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = 3 , x = 4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
A. V = π ∫ 3 4 f 2 x d x .
B. V = π 2 ∫ 3 4 f 2 x d x .
C. V = ∫ 3 4 f x d x .
D. V = ∫ 3 4 f 2 x d x .
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π ∫ a b f 2 x dx
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x dx
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x dx
D. V = π 2 ∫ a b f x dx
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x .
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x .
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x .
D. V = π 2 ∫ a b f x d x .
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π ∫ a b f 2 x d x
B. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x
C. V = π 2 ∫ a b f x d x
D. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x
Cho hàm số y = f x trên đoạn a ; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x
B. V = π 2 ∫ a b f x d x
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x
D. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x