Đáp án: A
A. 3 +12 = 15 > 32 => mệnh đề đúng.
B. 5 +12 = 17 < 52 => mệnh đề sai.
C. 4 +12 = 16 = 42 => mệnh đề sai.
D. 9 +12 = 21 < 92 => mệnh đề sai.
Đáp án: A
A. 3 +12 = 15 > 32 => mệnh đề đúng.
B. 5 +12 = 17 < 52 => mệnh đề sai.
C. 4 +12 = 16 = 42 => mệnh đề sai.
D. 9 +12 = 21 < 92 => mệnh đề sai.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 3 + 2 = 7 ; b) 4 + x = 3;
c) x + y > 1 ; d) 2 - √5 < 0
Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) : " x ∈ ℝ : x + 8 ≤ x 2 " . Mệnh đề đúng là:
A. P(-2)
B. P(0)
C. P(3)
D. P(5)
Cho mệnh đề chứa biến: P(x): " x 2 − 2 x ≥ 0 '' với x ∈ R . Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?
A. x= 1 4
B. x= 2
C. x= 1
D. x= 0,5
Trong các mệnh đề sau
a. 2x -1 = 0.
b. 7 là số nguyên tố.
c. x 2 – 3x + 5 < 0.
d. x là số chính phương.
e. 15 chia hết cho 3.
Số mệnh đề chứa biến là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x \(\in R\). Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng?
a) P(x): " \(x^2-5x+4=0\) "
b) P(x): " \(x^2-5x+6=0\) "
c) P(x): " \(x^2-3x>0\) "
d) P(x): "\(\sqrt{x}>x\) "
e) P(x): " 2x+ 3<7 "
f) P(x): " \(x^2+x+1>0\) "
Cho x ∈ R và các mệnh đề P : x < 1 , Q : x 2 < 1 . Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P
Cho các tập hợp:
M = { x ∈ ℝ : x ≥ − 3 } , N = { x ∈ ℝ : − 2 ≤ x ≤ 1 } , P = { x ∈ ℝ : − 5 < x ≤ 0 } .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M ⊂ N
B. M ⊃ P
C. N ⊂ M
D. N ⊂ P
Tìm hai giá trị x để mệnh đề chứa biến sau thành một mệnh đề đúng và mệnh để sai: a) P(x): 7x2+ 2x- 5= 0 b) P(x): \( {3x+1{} \over 2-x}<0\)