Đáp án B
Hai giá trị R 1 , R 2 mạch có cùng P:
STUDY TIP
+ Xác định R để công suất có giá trị P cho trước:
+ Cho hai giá trị R 1 , R 2 mạch có cùng P , I , cos φ
Theo định lý Viet ta có:
và
Đáp án B
Hai giá trị R 1 , R 2 mạch có cùng P:
STUDY TIP
+ Xác định R để công suất có giá trị P cho trước:
+ Cho hai giá trị R 1 , R 2 mạch có cùng P , I , cos φ
Theo định lý Viet ta có:
và
Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 50 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 200 W
Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 3 /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. 25 2 Hz hoặc 25 6 Hz.
B. 25 Hz hoặc 25 6 Hz.
C. 50 2 Hz hoặc 25 6 Hz.
D. 25 2 Hz hoặc 25 3 Hz.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1 , 6 π H mắc nối tiếp. Khi ω = ω o thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω 1 – ω 2 = 120 π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 240 Ω
B. 133,3 Ω.
C. 160 Ω
D. 400 Ω
Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 3 π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 πft (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. 25 2 H z h o ặ c 25 6 H z .
B. 25 H z h o ặ c 25 6 H z .
C. 50 2 H z h o ặ c 25 6 H z .
D. 25 2 H z h o ặ c 25 3 H z .
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 =8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos w t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos ω t + φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là R 1 = 20 Ω và R 2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 Ω
B. 132 Ω
C. 118 Ω
D. 58 Ω
Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50 Ω ; L = 4/10 π H và tu điên có điện dung C =10−4/ π F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos100 π t (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A.110 Ω
B. 78,1 Ω
C. 10 Ω
D. 148.7 Ω
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ω t V . Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 45 Ω hoặc R = R 2 = 80 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R 1 , R 2 là
A . cos φ 1 = 0 , 5 ; cos φ 2 = 1
B . cos φ 1 = 0 , 5 ; cos φ 2 = 0 , 8
C . cos φ 1 = 0 , 58 ; cos φ 2 = 0 , 6
D . cos φ 1 = 0 , 6 ; cos φ 2 = 0 , 8