Chọn đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa RLC ta luôn có:
Suy ra: Đoạn AM và đoạn MN vuông pha nhau (lệch pha nhau π/2 rad).
Chọn đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa RLC ta luôn có:
Suy ra: Đoạn AM và đoạn MN vuông pha nhau (lệch pha nhau π/2 rad).
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π / 2 rad?
A. MB và AB
B. MN và NB
C. AM và AB
D. AM và MN
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π 2
A. AM và AB
B.MB và AB
C. MN và NB
D.AM và MN
Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB = U 2 cos(ωt + φ) (V) thì điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên đoạn AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu L C ω 2 = 1 thì U gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V
B. 74 V
C. 55 V
D. 109 V
Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u AB = cos ωt + φ (V) thì điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên đoạn AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω 2 = 1 thì U gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V.
B. 74 V.
C. 55 V.
D. 109 V.
Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u A B = U 0 cos ω t + φ V thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB lần lượt là: u A N = 80 cos ω t V v à u M B = 90 cos ω t - π / 4 V . Nếu 2 L C ω 2 = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V.
B. 84 V.
C. 55 V.
D. 109 V.
Đặt điện áp xoay chiều u AB = 360 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 441 V. Điện áp tức thời trên đoạn MB lệch pha so với điện áp tức thời trên đoạn NB một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35 o .
B. 6 o .
C. 60 o .
D. 26 o .
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết LC = 2 . 10 – 5 . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U 0 cos 100 πt – π 3 V thì điện áp u A N và u M B lệch pha nhau π 3 . Lấy π 2 = 10 . Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
A. –0,38 rad
B. –1,42 rad
C. 0,68 rad
D. –0,68 rad
Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp uAB = cos(ωt + φ) (V), điện áp trên AN và trên MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω2 = 1 thì U bằng
A. 30 6 V
B. 30 2 V
C. 60 3 V
D. 20 6 V
Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 π H , MN là biến trở R và NB là tụ có điện dung 1 10 π mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos100πt V. Để điện áp uAN lệch pha 0,5π so với uMB thì R có giá trị là
A. R = 100 2 Ω
B. R = 200Ω
C. R = 100 Ω.
D. R = 300 Ω