Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài có điện trở R = 5 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2A
B. 1A.
C. 1,5 A
D. 0,5A
Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4 Ω . Mạch ngoài là một điện trở R = 20 Ω . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là
A.10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V
Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4 Ω . Mạch ngoài là một điện trở R = 20 Ω . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V
Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài R 1 = 3 Ω , R 2 = 4 Ω và R 3 = 5 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A. 1A
B. 2A.
C. 3A
D. 0,5A
Nối điện trở thuần R = 6 Ω với một nguồn điện có suất điện động 14 V, điện trở trong r = 1 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài R 1 = 3 Ω , R 2 = 4 Ω và R 3 = 5 Ω . Cường độ đòng điện chạy qua mạch là
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 0,5A.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
A. 3,5 V
B. 4,8 V
C. 2,5 V
D. 4.5 V
Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R=4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ lớn:
A. 2,4 V.
B. 3,6 V.
C. 0,6 V.
D. 3 V.