Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω . Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω ; R1 = 3 Ω . Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là
A. 3 Ω .
B. 6 Ω .
C. 7 Ω .
D. 2 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E không đổi và điện trở trong r = 2 Ω. Điện trở của đèn R 1 = 3 Ω, điện trở R 2 = 3 Ω. Di chuyển con chạy C, người ta nhận thấy khi điện trở của phần AC của biến trở AB có giá trị 1Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở AB là?
A. 2 Ω.
B. 3 Ω.
C. 5 Ω
D. 6 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E = 8 ( V ) , r = 2 ( Ω ) , điện trở của đèn: R 1 = 3 Ω , và R 2 = 3 Ω , ampe kế có điện trở không đáng kể.
a) Khi K mở di chuyển con chạy qua C người ta nhận thấy khi điện trở của phần AC có giá trị 1W thì đèn tối nhất. Tính điện trở toàn phần của phần của biến trở?
b) Thay biến trở trên bằng một biến trở khác và mắc chỗ biến trở cũ ở mạch điện trên rồi đóng khóa K. Khi điện trở toàn phần AC bằng 6W thì ampe kế chỉ 5/3 A. Tính điện trở toàn phần của biến trở mới
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3; R1 = 3; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6 thì ampe kế chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phân của biến trở là
A. 15.
B. 12 .
C. 14.
D. 20.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R1 = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bàng 6 Ω thì ampe ke chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A.15 Ω.
B.12Ω.
C.14 Ω.
D. 20 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω . Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω ; R1 = 3 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6 Ω thì ampe kế chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phân của biến trở là
A. 15 Ω .
B. 12 Ω .
C. 14 Ω .
D. 20 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V- 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 và R1 = 4,8. Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144. Các tụ điện có điện dung Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. chiều M đến N.
B. chiều N đến M.
C. chiều N đến M.
D. chiều M đến N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7V – 7W; R1 = 18; R2 = 2 và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 . Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này công suất tiêu thụ trên đèn là cực đại. Suất điện động của nguồn và giá trị của biến trở khi đó lần lượt là
A. 16 V và 0.
B. 16 V và 6.
C. 12 V và 0.
D. 12 V và 6.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7 V - 7 W; R 1 = 18 Ω: R 2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω. Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này cộng suất tiêu thụ trẽn đèn là cực đại. Suất điện động cua ngu giá trị cua biến trở khi đó lần lượt là
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.