Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R1 = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bàng 6 Ω thì ampe ke chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A.15 Ω.
B.12Ω.
C.14 Ω.
D. 20 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R Đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω , R1 = 12 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 21 Ω , R4 = 18 Ω , R5 = 6 Ω , RĐ = 3 Ω , C = 2 μ F . Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là
A. 8 μ C và 5/6 A.
B. 8 μ C và 0,8 A.
C. 6 μ C và 5/6A.
D. 6 μ C và 0,8 A.
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V – 3W; R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6 A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính:
c. Số chi của vôn kế.
A. 25,2 V
B. 16,8 V
C. 4,2 V
D. 9 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 Vvà điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V-3W, R P là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 c h ỉ 0 , 6 A , ampe kế A 2 c h ỉ 0 , 64 A . Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng?
A. Điện trở của bình điện phân là 20 Ω.
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432 gam.
D. Đèn Đ sáng bình thường.
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V – 3W; R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6 A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính:
e. Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
A. Sáng bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường.
C. Sáng mạnh hơn bình thường.
D. Không sáng.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω , điện trở R1 = 10 Ω , R2 = 15 Ω . Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Biết ampe kế A1 chỉ 1,5 A. Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19 W.