Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12V – 6W. Các nguồn điện và Nếu đèn sáng bình thường thì UPQ bằng
A.– 2,52V.
B. 2,52V.
C. 3,48V.
D. – 3,48V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc D ghi 12V – 6W. Các nguồn điện R 2 = 144Ω. Nếu đèn sáng bình thường thì U P Q bằng:
A. – 2,52V
B. 2,52V
C. 3,48V
D. – 3,48V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12V, r = 4 Ω và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của R x là
A. 4W
B. 2W
C. 6W
D. 12W
Một mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω , Đ : 6 V - 9 W ; bình điện phân C u S O 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường. Tính hiệu suất của nguồn:
A. 69%
B. 79%
C. 89%
D. 99%
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V; r = 0,1 Ω; Rđ = 11 Ω; R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 11 V và 2,75 W.
B. 5,5 V và 2,75 W.
C. 5,5 V và 11 W.
D. 11 V và 11 W.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V – 6W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V- 4,5W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. Rb = 16.
B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10.
D. Rb = 8.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 1 Ω ; R R = 11 Ω ; R = 0 , 9 Ω . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
A. 4,5V và 2,75W
B. 5,5V và 2,75W
C. 11V và 11W
D. 4,5V và 2,45W
Một mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω , Đ : 6 V - 9 W ; bình điện phân C u S O 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:
A. 25 mg
B. 36 mg
C. 40 mg
D. 45 mg
Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 1,5Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω
B. 0,75Ω
C. 0,5Ω
D. 3Ω