Một mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω , Đ : 6 V - 9 W ; bình điện phân C u S O 4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V , r = 0 , 5 Ω . Đèn sáng bình thường. Tính hiệu suất của nguồn:
A. 69%
B. 79%
C. 89%
D. 99%
Cho mạch điện như hình vẽ. E = 9 V, r = 5 Ω . Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat với hai cực bằng đồng. Đèn có ghi 6V-9W là một biến trở. Điều chỉnh để R = 120 Ω thì đèn sáng bình thường. Cho Cu= 64, n = 2. Tính khối lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân trong 16 phút 5 giây và điện trở của bình điện phân.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
c. Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R của bình điện phân.
A. m = 0 , 832 k g , R P = 2 , 96 Ω
B. m = 0 , 832 g , R P = 2 , 96 Ω
C. m = 1 , 664 k g , R P = 3 , 46 Ω
D. m = 1 , 664 g , R P = 2 , 96 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12 V , r = 4 Ω , bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của R X là
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động 24 V, điện trở trong 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F . đèn Đ loại 6V-6W , các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R P = 2 Ω Đương lượng gam của đồng là 32. Coi điện trở của đèn không đổi. Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây và điện tích của tụ điện lần lượt là
A. 1 , 38 g a m v à 28 μ C
B. 1 , 38 g a m v à 56 μ C
C. 1 , 28 g a m v à 56 μ C
D. 1 , 28 g a m - v à 28 μ C
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
2/ Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm cua binh âm điện phân trong tnời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64
A. 0,416 g
B. 1,28 g
C. 1,14 g
D. 0,64 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?