Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R = 5 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A.20W
B.24W
C.10W
D.4W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là:
A. 0,4A
B. 0,6A
C. 0,8A
D. 1A
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampere kế và dây nối. Ampere kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A. 0,5 Ω
B. 0,75 Ω
C. 1 Ω
D. 1,2 Ω
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Đèn có ghi 6V – 3W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng bình thường là
A. 1Ω
B. 5Ω
C. 0,2 Ω
D. 4 Ω
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12 ; r = 1 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R 1 là:
A. 4,5 W
B. 12,0 W
C. 9,0 W
D. 6,0 W
Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E = 12V, r = 48 12 Ω , R 1 = R 2 = 5 Ω , bóng đèn Đ (6 V – 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5 , 7 Ω
B. 4 , 7 Ω
C. 2 , 5 Ω
D. 3 , 2 Ω
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 9 Ω
D. 12 Ω