Đáp án C
Ta có:
Ta lại có:
Và
Công suất tiêu thụ của mạch:
Đáp án C
Ta có:
Ta lại có:
Và
Công suất tiêu thụ của mạch:
Đặt điện áp xoay chiều u = Y 2 cos 100 π t (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R 1 và R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 W. Nếu R 1 R 2 + R 2 R 1 = 7 thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
A. 810 W
B. 360 W
B. 180 W
D. 270 W
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 =8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos w t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω , tụ điện có Z C = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có Z L = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos 100 π t V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1 , 6 π H mắc nối tiếp. Khi ω = ω o thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω 1 – ω 2 = 120 π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 240 Ω
B. 133,3 Ω.
C. 160 Ω
D. 400 Ω
Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L = 0 , 7 π H , tụ điện có điện dung C = 100 π μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng
A. 333W
B. 320W
C. 80W
D. 160W
Đặt điện áp u = 100 2 cos ω t V , có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 36 π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của ω là
A . 150 π rad / s
B . 50 π rad / s
C . 100 π rad / s
D . 120 π rad / s
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R 1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P 1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ 1 . Điều chỉnh để R = R 2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P 2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ 2 với cos φ 1 2 + cos φ 2 2 = 3 / 4 . Tỉ số P 2 / P 1 bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R = 24 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại là 300 W. Khi để biến trở ở giá trị 18 Ω hoặc 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và giá trị đó bằng
A. 288 W.
B. 144 W.
C. 240 W.
D. 150 W.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 cos 100 πt V . Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 31,8 μ F . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A. 1 2 π H
B. 1 π H
C. 3 π H
D. 2 π H