cho m,n là 2 số tự nhiên; p là số nguyên tố thỏa mãn: \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)chứng minh rằng: p*p= n+2
Câu 1
Tìm 3 số nguyên tố liên tiếp p,q,r sao cho p2+q2+r2 cũng là số nguyên tố
Câu 2
Tìm bộ 3 số nguyên tố a,b,c sao cho abc<ab+bc+ca
Câu 3
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng minh rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n-1 chia hết cho p
Câu 4
Cho p là số nguyên tố, chứng minh rằng số 2p-1 chỉ có ước nguyên tố có dạng 2pk+1
Câu 5
Giả sử p là số nguyên tố lẻ và m=\(\frac{9^p-1}{8}\) . Chứng minh rằng m là hợp số lẻ không chia hết cho 3 và 3m-1= 1 ( mod m)
Cho m,n thuộc N và p là số nguyên tố thõa mãn
p/(m-1)=(m+n)/p
Chứng minh rằng p^2=n+2
Cho m, n lad số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn: p/m+1=m+n/p
Chứng minh rằng: p^2=n+2
Cho hai số tự nhiên m và n thỏa mãn \(\frac{m+1}{n}\)+\(\frac{n+1}{m}\)là số nguyên. Chứng minh ước chung lớn nhất của a và b không lớn hơn\(\sqrt{m+n}\)
Cho m,n \(\in N\)và p là số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\). Chứng minh rằng : \(p^2=n+2\)
Cho \(m,n\inℕ^∗\) và p là số nguyên tố thỏa mãn : \(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\)
Chứng minh rằng : p2 = n +2
cho các số tự nhiên m,n và p là số nguyên tố và
p/m-1=m+n/p chứng minh rằng p2=n+2
Cho m,n ∈ N và p là số nguyên tố thỏa mãn : p\(\frac{p}{m-1}=\frac{m+n}{p}\) . Chứng minh rằng : p2 =n+2