Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa mãn
( d - 1 ) 2 + e - 2 2 + f - 3 2 = 1 a + 3 2 + b - 2 2 + c 2 = 9
Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a - d 2 + b - e 2 + c - f 2 lần lượt là M, m
Khi đó, M - m bằng:
A. 10
B. 10
C. 8
D. 2 2
m và n là 2 số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của số nguyên m nếu m/n = 0.3636363636...? A. 3 B. 4 C. 7 D. 13 E. 22
Biết a b (trong đó a b là phân số tối giản, a , b ∈ N * ) là giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x 3 - 3 m x 2 - 6 ( 3 m 2 - 1 ) x + 2018 có hai điểm cực trị x1;x2 thỏa mãn x 1 x 2 + 2 ( x 1 + x 2 ) = 1 . Tính P=a+2b.
Cho hai số dương x, y thỏa mãn l o g 2 ( 4 x + y + 2 x y + 2 ) y + 2 = 8 - 2 x - 2 y + 2 . Giá trị nhỏ nhất của P = 2 x + y là số có dạng M = a b + c với a , b ∈ ℕ , a > 2 . Tính S = a + b + c
A. 17
B. 7
C. 19
D. 3
Cho hàm số y = 2 x - m x + 2 với m là tham số , m ≠ 4 . Tìm giá trị của tham số m thỏa mãn min f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] + m a x f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] = - 8
A. m= 8
B. m= 9
C. m= -12
D. m= 10
Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( α ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.
A. m + n = 3
B. m + n = 2
C. m + n = 1
D. m + n = 0
Cho hàm số y = x 3 - 3 ( m + 3 ) x 2 + 3 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm A(-1;1) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến (C), Một tiếp tuyến là △ 1 : y = - 1 và tiếp tuyến thứ 2 là thoả mãn tiếp xúc với (C) tại N đồng thời cắt (C) tại P (khác N) có hoành độ bằng 3.
A. Không tồn tại m thoả mãn
Cho hàm số y = x 3 - 3 ( m + 3 ) x 2 + 3 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm A(-1;1) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến (C), Một tiếp tuyến là ∆ 1 : y = - 1 và tiếp tuyến thứ 2 là thoả mãn tiếp xúc với (C) tại N đồng thời cắt (C) tại P (khác N) có hoành độ bằng 3.
A. Không tồn tại m thoả mãn
B. m=2
C.m=0; m= -2
D. m= -2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa mãn z - ( m - 1 ) + i = 8 và z - 1 + i = z - 2 + 3 i .
A. 130
B. 66
C. 65
D. 131