Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,65
B. 14,20
C. 7,10
D. 21,30
Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 77,2
B. 76,7
C. 78,2
D. 75,5
Hòa tan 22,72 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 74,88.
B. 68,48.
C. 62,08.
D. 81,28.
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886
B. 7,813
C. 12,78
D. 21,3
Cho m gam P 2 O 5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
Cho m gam P 2 O 5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 9,0.
C. 9,8
D. 10,92
Khi cho 11,95g hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,42.
B. 13,12.
C. 14,87.
D. 7,37.
Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 75,5.
B. 77,2.
C. 78,2.
D. 76,7.