Đáp án D
Ta có B H A C B B ' ⊥ A B C ⇒ B B ' ⊥ B H ⇒ d A C ; B B ' = B H = A B 3 2 = a 3 2
Đáp án D
Ta có B H A C B B ' ⊥ A B C ⇒ B B ' ⊥ B H ⇒ d A C ; B B ' = B H = A B 3 2 = a 3 2
Cho lăng trụ đều A B C . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a (hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?
A. a 5 3
B. 2 a 5
C. a 5
D. a 3 2
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 1 3
B. 5 3
C. 2 3
D. 5 5
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 1 3 .
B. 5 3 .
C. 2 3 .
D. 5 5 .
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là:
A. a 2 2
B. a 2 4
C. a
D. a 2
Cho lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có tất các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C
A. a 15 2
B. a 2
C. a 3 2
D. a
Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh bên bằng 4 và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB′,CC′ lần lượt bằng 1 và 2. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 ° . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
A. 4 3
B. 3
C. 3 3
D. 2 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a 6 6
B. a 3 3
C. a 3 6
D. a 6 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a 6 6
B. a 3 3
C. a 3 6
D. a 6 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C’ có AB=2, AA'=2 3 (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C
A. 2 17 17
B. 2 39 13
C. 2 33 11
D. 3 2