Cho khối lăng trụ đứng tam giác A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A B = a , A C = a 3 , A A ' = 2 a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
A. R = 2 a 2
B. R = a
C. R = a 2
D. R = a 2 2
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 o . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC)trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC
A. R = a 3 9
B. R = 2 a 3 3
C. R = a 3 3
D. R = a 3 6
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. a 3 2 3
B. a 3 3 3
C. a 3 3 2
D. a 3 2 2
Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A. 4 a 3
B. 2 a 3 3
C. a 12 6
D. a 39 6
Cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A B = a 3 , BC = 2a, đường thẳng A C ' tạo với mặt phẳng B C C ' B ' một góc 30 ° . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A. 6 πa 2
B. 3 πa 2
C. 4 πa 2
D. 24 πa 2
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 300. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.
A. a 3
B. a 3 2
C. a 3 6
D. a 3 3
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a và AC = a 2 . Biết rằng A B C , A B ' C ' = 60 ° và hình chiếu A lên (A'B'C') là trung điểm H của A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.
A. a 86 4
B. a 82 6
C. a 68 2
D. a 62 8
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có các cạnh A B = a , A D = 2 a , A A ' = 3 a . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CB′C′D′.
A. 3 a 2 .
B. 14 a 2 .
C. 3 a
D. 7 a 2 .
Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng A'B' và mặt phẳng (A'B'C') bằng 45°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB'C'C là:
A. 7 πa 2 3
B. C. .
C. 7 πa 2 6
D. 7 πa 2 9