Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân A 18 37 r lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của A 18 37 r là:
A.0,3402u
B.0,3650u
C.0,3384u
D.0,3132u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 uc 2 = 931 , 5 MeV Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 ٫ 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 190,82 MeV
C. 128,17 MeV.
D. 18,76 MeV.
Biết khối lượng của hạt nhân U 92 235 là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U 92 235 là:
A. 7,95 MeV/nuclon.
B. 6,73 MeV/nuclon.
C. 8,71 MeV/nuclon.
D. 7,63 MeV/nuclon.
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron m n = 1 , 0087 u , khối lượng của proton m p = 1 , 0073 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 632,1531 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 0,6321 MeV