Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, A B = a 3 , A D = a , S A vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 ° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 15 a 3 2
B. 3 a 3 2
C. 5 a 3 2
D. 5 a 3
Cho khối chóp S . A B C D có đáy là hình chữ nhật, A B = a , A D = a 3 , S A vuông góc với đáy và mặt phẳng ( S B C ) tạo với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S . A B C D
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3, AD=4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 ° . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, A B = a , B C = 2 a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB=a, AD= a 3 v à A S B ^ = 60 ∘ . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3, AD=4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA = a và vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng φ , với cos φ = 2 5 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD
A. 4 3 a 3
B. 2 3 a 3
C. 2 a 3
D. a 3 3
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 60 a3
B. V = 3 20 a3
C. V = 30 a3
D. V = 3a3.