Cho hàm số f x = a x + b cx + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0 Biết f 1 = 1 , f 2 = 2 và f f x = x với mọi x ≠ - d c Tính lim x → ∞ f x
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 3 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ ; a ≠ 0 biết f'(-1)=3. Tính lim ∆ x → ∞ f 1 + ∆ x + f 1 ∆ x
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Cho lim x → ∞ f x + 2 = 1 .Tính lim x → ∞ f x
A. lim x → ∞ f x = 3
B. lim x → ∞ f x = -1
C. lim x → ∞ f x = -3
D. lim x → ∞ f x = 1
Cho các phát biểu sau (1): Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số y = 3 x - 2 x - 2 có dạng.Hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có lim x → 1 + 2 x + 1 x + 1 = - ∞ và lim x → 1 - 2 x + 1 x + 1 = + ∞ .Số các phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho I = lim x → 0 2 x + 1 − 1 x và J = lim x → 1 x 2 + x − 2 x − 1 . Tính I + J
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2.
Cho hàm số f ( x ) = a x + b c x + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0. Biết f(1)=1, f(2)=2 và f(f(x))=x với mọi x ≠ - d c . Tính l i m x → ∞ f ( x ) .
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
tính giới hạn sau
\(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{5^x-1}{20^x-1}\)
Xét hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện f(1)=1 và f(2)=4.
Tính J = ∫ 1 2 f ' ( x ) + 2 x - f ( x ) + 1 x 2 d x
A. J = 1 + ln 4
B. J = 4 - ln 2
C. J = ln 2 - 1 2
D. J = 1 2 + ln 4
Cho hàm số f ( x ) = x + x 2 2 + x 3 3 + . . . + x n + 1 n + 1 , n ∈ N . Tính lim x → ∞ f ' ( 1 3 ) .
A. L = 2 3
B. L = 3 2
C. L = 5 4
D. L = 7 4