Đáp án: C
6 x 2 - 9 y 2 = 54
Phương trình hai đường tiệm cận của hypebol là:
Đáp án: C
6 x 2 - 9 y 2 = 54
Phương trình hai đường tiệm cận của hypebol là:
Cho ∆ABC cho phương trình (AB){█(x=1@y=8-3x )┤, (BC):x-3y-6-9 ,(AC): (x-3)/3=(y-1)/(-1)
A, tìm tọa độ 3 dính của ∆ABC
B, viết phương trình đường cao AH
C,tính diện tích của ∆ABC
D,tính góc B của ∆ABC
câu 1 trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip(vì sao)
a) x 2 9 + y 2 6 =1 b) x 2 25 + y 2 16 = 1
c) x 2 4 + y 2 9 =1 c) X 2 8 + y 2 2 =1
đường tròn (C) có đường kính AB với A(6;-3), B(1;2) có phương trình là:
A. \((x-\dfrac{7}{2})^2\)+\((y+\dfrac{1}{2})^2\)=\(\dfrac{50}{4}\) B.\((x-7)^2\)+\((y+1)^2\)=50
C. \((x-\dfrac{7}{2})^2\)+\((y+\dfrac{1}{2})^2\)=25 D. \((x-7)^2\)+\((y+1)^2=25\)
Bài tập 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng Delta_{1} / 2 * x - y - 2 = 0 , Delta_{2} / x - y + 3 = 0 và hai điểm A(-1;3) , B(0;2) . a. Viết phương trình đường thẳng qua AB. b. Viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . c. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và song song với Delta_{1} . d. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và vuông góc với Delta_{1} e. Viết phương trình đường thẳng qua B và có hệ số góc k = - 3 . f. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng Delta_{1}, Delta_{2} g. Tính d(A, Delta_{2}) . h. Viết phương trình đường thẳng qua 4 và tạo với Delta_{1} một góc c biết cos varphi = 1/(sqrt(5)) i. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của 4 trên Delta_{2} j. Tìm tọa độ điểm B^ prime d hat oi xứng với B qua Delta_{2}
Phần 1: Đại số
Câu 1 (2đ): Xét dấu các biểu thức sau:
a.
f x x 3 4
; c.
2
f x x x x 1 2 5 2 .
b.
2
f x x x 9 6 1
; d.
2
2 5
2
x
f x
x x
.
Câu 2 (4đ): Giải các bất phương trình sau:
a.
2
3 4 4 0 x x
; c.
2
1 2 5
0
3
x x
x
.
b.
2
2 4 4 0 x x x
; d.
2
2
5 2 3
0
2
x x
x x
.
Câu 3 (1đ): Xác định miền nghiệm của bất phương trình sau:
2 3 1 0. x y
Phần 2: Hình học
Câu 1 (2đ): Cho tam giác ABC biết
A B và C 1; 4 , 3; 1 6; 2 .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Lập phương trình tổng quát đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
c) Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng
d x y : 3 1 0.
Câu 2 (1đ): Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm (nếu có) của 2 đường thẳng sau:
1
d : 2 3 0 x y
và
2
d : 2 3 0.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Giúp em giải các hệ phương trình này với
a)\(\begin{cases}x^4+2y^3-x=-\dfrac{1}{4}+3\sqrt{3}\\ y^4+2x^3-y=-\dfrac{1}{4}-3\sqrt{3}\end{cases}\)
b) \(\begin{cases} x+\dfrac{78y}{x^2+y^2}=20\\ y+\dfrac{78x}{x^2+y^2}=15\end{cases}\)
c) \(\begin{cases}\left(1-\dfrac{12}{y+3x}\right)\cdot \sqrt{x}=2\\ \left(1+\dfrac{12}{y+3x}\right)\cdot\sqrt{y}=6 \end{cases}\)
d) \(\begin{cases} \sqrt{x+1}+\sqrt[4]{x-1}-\sqrt{y^4+2}=y\\ x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0\end{cases}\)
e) \(\begin{cases} \sqrt{4x^2+(4x-9)(x-y)}+\sqrt{xy}=3y\\ 4\sqrt{(x+2)(y+2x)}=3(x+3)\end{cases}\)
Giải hệ phương trình:\(\hept{\begin{cases}x\sqrt{6-y}+\sqrt{y\left(6-x^2\right)}=6\\x^2-3x+2=2\sqrt{y-2}\end{cases}}\)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{y^2}{9}=1\). Độ dài trục lớn của elip (E) là:
A. 10 B. 25 C. 9 D. 6