Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = mx + 2
a. Vẽ đths khi m = - 1/2
B. Xác định m đ ể đths cắt trục ox và oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân
c. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đths luôn cắt prapol ( P) : y = x2 tại hai điểm phân biệt A , B và tích các khoảng cách từ A,B đen trục Oy là một hằng số
Tìm m để đths y=mx+2(m-0) cắt trục Ox và Oy tại 2 điểm A;B sao cho tam giác OAB cân
cho cho hs bậc 1 y = ( m-1)x+m+ 1 (1) với m là tham số m#1
a)tìm m để ĐTHS (1) // y=x+5
b) tìm m để ĐTHS (1) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A,B . sao cho tam giac AOB la tam giac vuông cân
Cho hs y=(m+1)x + 2 tìm m để đths cắt ox,oy tại A,B sao cho tam giác AOB cân
Cho hàm số: y = mx - 2m - 1 (d) (m khác 0)
Đồ thị hàm số (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Xác định m để tam giác AOB có diện tích là 4
Cho đường thẳng d: y = m x + m – 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho tam giác AOB vuông cân.
A. m < 1
B. m = 1
C. m > 1
D. m = 1 h o ặ c m = − 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (2m-7n)x +3m+5n đi qua điểm M (1; 1) và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB cân. Gọi C, D lần lượt là các điểm đối xứng của A và B qua O. Tính chu vi và diện tích của tứ giác ABCD.
cho hàm số y=(m+3)x+2 (d) . tìm m để
a, đường thẳng (d) cắt Ox và Oy lần lượt tại A và Bsao cho tam giác OAB cân
b, diện tích tam giác OAB bằng 1
c, khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất
d, khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) bằng 2
e, đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2
f, đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ lớn hơn 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng (d): y = mx + 4 với m≠0.
1. Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d) và trục Oy. TÌm tọa độ điểm A.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B sao cho tam giác OAB là tam giác cân.