Bài 4: Một hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X .
(Cho C =12, O =16, H =1, N =14, S =32, Cu =64, Ca =40, Zn =65, Ba =137, K =39, Al=27)
Bài 1: Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc). b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A.
Bài 2: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố Mg, C, O, có phân tử khối là 84đvC và có tỉ lệ khối
lượng giữa các nguyên tố là: Mg: C: O = 2: 3: 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Tỉ khối của khí B đói với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm phân tử khối của khí A.
Câu 1. Một hỗn hợp khí gồm 0,5 mol N2; 1,5 mol H2, 4,4g CO2 và 0,6.1023 phân tử khí O2. Hãy tính:
a/ Thể tích hỗn hợp ở ( đktc).
b/ Khối lượng của hỗn hợp
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Xác định thể tích của hỗn hợp khí ở đktc.
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Cho các khí sau: C H 4 (0,25 mol), H 2 (6 gam), C O 2 (22 gam) và O 2 (5,6 lít ở đktc). Hãy xác định chất có số phân tử lớn nhất.
Câu 4:
1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.
2. Tính thể tích khí (ở đktc) ứng với mỗi lượng chất sau: 1 mol CO2; 2 mol H2; 1,5 mol O2; hỗn hợp gồm 0,25 mol O2 và 1,25 mol N2.
3. Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H2SO4; 0,5 mol CuSO4.
4. Tính thể tích khí (đktc) trong các trường hợp sau: 0,44 gam CO2; 0,04 gam H2; 2,8 gam N2; 3,2 gam SO2; hỗn hợp gồm 2,2 gam CO2 và 1,4 gam N2.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2và 1,5 mol O2 ở đktc là:
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2 và 0,5 mol CO 2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.
16,8 lít
B.
28 lít
C.
22,4 lít
D.
22,8 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:
A.
60g, 32 g, 24,5g, 5,85 g
B.
60g, 16 g, 24,5g, 20,575g
C.
60g, 8g, 24,5 g 20,475 g
D.
32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85g
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Hỗn hợp gồm:
A.
Chỉ có một chất, không lẫn chất khác
B.
Chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
C.
Nhiều chất trộn lẫn nhau..
D.
Nhiều chất tinh khiết.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Cho 2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 . Tính VH 2 ở đkt, biết mAl = 4,05 g
A.
3360 ml
B.
5400 ml
C.
2240 ml
D.
5040 ml
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trường hợp hóa trị được xác định đúng là:
A.
Trong H 2 Shóa trị của S bằng II
B.
Trong Al 2 O 3 hóa trị của Al là VI
C.
Trong NH 3 hóa trị của N bằng II
D.
Trong SO 3 hóa trị của S bằng III
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Cho 13 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi ta thu được 16,2 gam oxit( tạo bởi M và oxi). Kim loại M là:
A.
Zn
B.
Mg
C.
Cu
D.
Fe
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Phân tử A 2 O 3 nặng hơp phân tử khí ozon 28 đvC. Vậy phân tử đó là:
A.
P 2 O 3
B.
Al 2 O 5
C.
Fe 2 O 3
D.
N 2 O 3
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Nhiệt phân 12,25 g KClO 3 thu được O 2 . Cho Mg tác dụng với O 2 vừa thu được. Khối lượng magie oxit thu được là:
A.
12 g
B.
6 g
C.
8 g
D.
4 g
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Thể tích ở đktc của4,8 gam khí oxi là:
A.
3,36 lít
B.
1,12 lít
C.
3,36 lít
D.
2,24 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Một loại oxit của đồng có thành phần là: 4 phần khối lượng đồng kết hợp với 1 phần khối lượng oxi. Công thức của phân tử của oxit đồng là:
A.
CuO
B.
Cu 2 O 3
C.
Cu 2 O
D.
Cu 2 O 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?
A.
Dây sắt tán thành đinh
B.
Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
C.
Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
D.
Đốt cháy một mẫu gỗ
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Thể tích mol chất khí là:
A.
Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
B.
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít
C.
Thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó
D.
Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất nào đó
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Đốt cháy hết 9,3 gam P trong không khí sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích không khí cần dùng ở đktc là:
A.
6,72 lít
B.
42 lít
C.
40.2 lít
D.
33,6 lít
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Cho 10 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 20,3125 gam muối clorua. Công thức hóa học của oxit sắt là:
A.
Fe 3 O 4
B.
Fe 3 O 2
C.
Fe 2 O 3
D.
FeO
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,552. Khối lượng mol của khí A là:
A.
34
B.
33
C.
34,5
D.
33,5
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Muốn thu khí CO 2 ta phải:
A.
Cách nào cũng được
B.
Lúc đầu để đứng bình sau đó để ngang bình
C.
Đặt úp bình
D.
Đặt đứng bình
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:
A.
Đường, Natri, Nhôm.
B.
Đồng, Vàng, Nước.
C.
Thủy ngân, Chì, Bạc
D.
Muối ăn, Đường, Nước.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?
A.
Không tan trong nước.
B.
Có vị mặn, vị ngọt, vị chua
C.
Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.
D.
Không màu, không mùi.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Cho cùng một lượng các kim loại Al, Zn, Mg lần lượt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được muối sunfat (tạo bởi kim loại kết hợp với nhóm SO 4 ) và khí H 2 . Vậy thể tích khí H 2 thoát ra từ kim loại nào lớn nhất?
A.
Al và Zn
B.
Zn
C.
Mg
D.
Al
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Hợp chất tạo bởi nguyên tố A(II) và nhóm (SO 4 ) có PTK là 120 đvC. Vậy A là:
A.
Cu=64
B.
Mg =24
C.
Ca = 40
D.
Zn=65
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Nhóm hợp chất nào sau đây toàn CTHH viết đúng:
A.
CO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 3 PO 4
B.
SO 2 , PO 4 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4
C.
CO 3 ,SO 4 , HNO 3 , Ca 3 PO 4
D.
NO 2 , SO 2 , H 3 SO 4 , Ba 3 (PO 4 )
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Khí nào nặng nhất trong các khí sau:
A.
CH 4
B.
CO 2
C.
H 2
D.
N 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Cân bằng phản ứng Fe + Cl 2 → FeCl 3 , rồi cho biết tỉ lệ nào sau đây đúng:
A.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
B.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =4:6:4
C.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
D.
Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Cho nCl 2 = 0,8 mol và mCu = 51,2 g. Kết luận nào sau đây đúng:
A.
Cùng số mol
B.
mCu > mCl 2
C.
Cùng khối lượng
D.
Cùng thể tích
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A.
Na
B.
Ca
C.
Mg
D.
K
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
PTHH nào sau đây là đúng:
A.
3HCl + Al AlCl 3 + 3H 2
B.
2HCl + Al AlCl + H 2
C.
6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2
D.
6HCl + 3Al 3AlCl 3 + 3H 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Cho 40 gam Natri hidroxit tác dụng với 36,5 gam axit Clohidric cho 58,5 gam Natri clorua. Vậy khối lượng nước thu được là :
A.
24 gam.
B.
10 gam.
C.
28 gam.
D.
18 gam.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 29,41% Ca và 23,53% S, và 47,06% O. Biết PTK của hợp chất là 136 đvC. CTHH của hợp chất:
A.
Ca 2 (SO 4 ) 3
B.
Ca(SO 4 ) 2
C.
CaSO 3
D.
CaSO 4
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H 2 ?
A.
12,1 gam
B.
10,4 gam
C.
15,4 gam
D.
14,4 gam
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Một hợp chất khí A có công thức hóa học RO 3 có tỉ khối so với phân tử khí oxi là 2,5. Vậy số nguyên tử của 24 gam khí A là:
A.
72.10 23 nguyên tử
B.
1,8.10 23 nguyên tử
C.
18.10 23 nguyên tử
D.
7,2.10 23 nguyên tử
mn giúp em với em cảm ơn