Đáp án D
D M → . B C → = D A → + A M → . B C → = D A → . B C → + A M → . B C →
= a . a . c os180 0 + A M . B C . c os 90 0 = − a 2 + 0 = − a 2
Đáp án D
D M → . B C → = D A → + A M → . B C → = D A → . B C → + A M → . B C →
= a . a . c os180 0 + A M . B C . c os 90 0 = − a 2 + 0 = − a 2
Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức D M → . B C → bằng
A. 18
B. 18 3
C. - 18 3
D. - 18
1. Cho A(3;1),B(-1;1),C(6;0). Tìm tọa độ đỉnh D của hình thang cân ABCD với cạnh đáy AB,CD.
2. Cho A(1;2),B(-1;0).Tìm tập hợp điểm M(x;y) thỏa mãn: MA^2=MB^2.
3. Cho A(1;2),B(3;4). Tìm M thuộc Ox sao cho M,A,B thẳng hàng.
Cho hình vuông ABCD cạnh a, Tính |4\(\overrightarrow{AB}\) - \(\overrightarrow{AC}\)|:
A. A(A + \(\sqrt{2}\) ) B. a\(\sqrt{10}\) C. a\(\sqrt{5}\) D. 3a
1)Cho hình bình hành ABCD, xác định các vectơ DA+DC,AB+DA.
2)Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC-ED+CD+EC-BC = AB
3)Cho hình vuông ABCD, tâm O cạnh bằng a.
a) Xác định vecto BA+DA+AC, AB+CA+BC, AB+AC.
b) Tính độ dài vecto DA+DC, AB-BC
cho hình vuông ABCD có cạnh a. Gọi d là đường thẳng qua D và song song với AC. M là điểm tùy ý trên d. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức\(T=\left|\overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC}\right|\)
trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau tại H và AD 2 BC. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB 3 AM N là trung điểm HC. biết B 1 3 đường thẳng HM đi qua T 2 3 đường thẳng DN có phương trình x 2y 2 0 . tìm tọa độ các điểm A,C,D
Câu 1: Cho 2 điểm A,B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|2.vectoMA+vectoMB\right|=\left|vectoMA+2.vectoMB\right|\)là:
A. đường trung trực của đoạn AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB
Câu 2: cho tam giác ABC đều cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|3.vectoMA+3.vectoMB+4.vectoMC\right|=\left|vectoMB-vectoMA\right|\)là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.
A. R = a/3
B. R = a/9
C. R = a/2
D. R = a/6
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực K>0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC+vectoMD\right|=k\)là:
A. một đoạn thẳng
B. một đường thẳng
C. một đường tròn
D. một điểm
Câu 4:Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC\right|=3\)?
A.1
B.2
C.3
D. vô số
Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, Tính giá trị các biểu thức sau: ( A B → + A D → ) . ( B D → + B C → )
A. a2
B. –a2
C. 2a2
D. Đáp án khác
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB=6a, CD=3a và AD=3a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho MA=a. Tính (vectoMB+2vectoMC). vectoCB