Đáp án A
Ta có p = 2 πr = 2 π cm
Diện tích của mặt bên là diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng chu vi hình tròn đáy và chiều rộng bằng chiều cao hình trụ.
S = 6 . 4 π = 24 π Chọn phương án A.
Đáp án A
Ta có p = 2 πr = 2 π cm
Diện tích của mặt bên là diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng chu vi hình tròn đáy và chiều rộng bằng chiều cao hình trụ.
S = 6 . 4 π = 24 π Chọn phương án A.
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:
A. r = 10
B. r = 5
C. r = 2
D. r = 15
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ
A. V = 2 π
B. V = 6 π
C. V = 3 π
D. V = 5 π
Cho hình nón có thể tích bằng 12 π và diện tích xung quanh bằng 15. Tính bán kính đáy của hình nón biết bán kính là số nguyên dương.
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 π a 2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng
A. a 2
B. 3a/2
C. a
D. 2a
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24 cm 2 , bán kính đường tròn đáy bằng 4 cm. Tính thể tích của khối trụ. x
A. 24 cm 3 .
B. 12 cm 3 .
C. 48 cm 3 .
D. 86 cm 3 .
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho
A. r=4 π
B. r=4a
C. r=8a
D. r=6a
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r = 4 π
B. r = 4a
C. r = 6a
D. r = 8a
Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 24 π c m 2
B. 36 π c m 2
C. 24 c m 2
D. 36 c m 2
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π a 2 và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a