Cho hình thanh cân ABCD, AD//BC có AB = BC = CD = a; AD = 2a. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình thang theo trục AC là
A. πa 2 3 3 .
B. πa 3 3 3 .
C. πa 6 3 3 .
D. πa 3 3 9 .
Cho hình thang ABCD có A B = B C = a , A D = 2 a , A ^ = B ^ = 90 ° . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD
Cho hình thang ABCD có AB//CD và AB=AD=BC=a, CD=2a. Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB.
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=3, cạnh bên A D = 2 quay quanh đường thẳng AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
Cho hình thang cân ABCD; AB//CD; AB=2; CD=4. Khi quay hình thang quanh trục CD thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6 π . Diện tích hình thang ABCD bằng:
A. 9 2
B. 9 4
C. 6
D. 3
Cho hình thang ABCD có A ^ = B ^ = 90 O , A D = 2 A B = 2 B C = 2 a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD.
Cho hình thang cân ABCD, AB ∥ CD, AB=6cm, CD=2cm, AD=BC= 13 cm. Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB = a, CD = 2a, AD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB. CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thành ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần S t p của khối K.
Cho hình thang vuông ABCD có A ^ = D ^ = 90 o , AB=AD=2cm, CD=2AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB.