Đáp án D
1 A H 2 = 2 A B 2 ⇒ A H = a ⇒ B H = a = r S x q = π r l = π . a . a 2 = 2 π a 2
Đáp án D
1 A H 2 = 2 A B 2 ⇒ A H = a ⇒ B H = a = r S x q = π r l = π . a . a 2 = 2 π a 2
Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. π a 2 2 3
B. π a 2 2 2
C. 2 2 π a 2
D. 2 π a 2
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A. S x q = π a 2 2 4
B. S x q = π a 2 2 2
C. S x q = π a 2 2
D. S x q = π a 2
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. S x q = π a 2 2 4
B. S x q = π a 2 2 2
C. S x q = π a 2
D. S x q = π a 2 2
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. S x q = πa 2 2
B. S x q = πa 2 2 2
C. S x q = πa 2 2 4
D. S x q = πa 2
Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó
A. 2 π 2 a 2
B. 2 π a 2
C. 2 2 π a 2
D. 2 π a 2
Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:
A. π 2 a 2 2
B. π 1 + 2 a 2 2
C. π 1 + 3 a 2 2
D. π a 2 2
Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón (N)
A. S t p = π a 2 2 + 2 2
B. S t p = π a 2 2 + 1 2
C. S t p = π a 2 1 + 2
D. S t p = π a 2 1 + 2 2 2
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón
A. S x q = π 2 a 2
B. S x q = 2 π 2 a 2
C. S x q = 2 π a 2
D. S x q = π a 2