Đáp án B
Gọi I, M lần lượt là trung điểm AB′, BC
Do đó
Đáp án B
Gọi I, M lần lượt là trung điểm AB′, BC
Do đó
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với AB = 2 3 , AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng
A. 3
B. 1 3
C. 3 7
D. 7 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a, góc giữa AB' và mặt phẳng (BCC'B') bằng 30°
a) Xác định góc 30° và tính độ dài đường cao của hình lăng trụ
b) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA' và B'C'
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 1 3
B. 5 3
C. 2 3
D. 5 5
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AA'=2a, AB=a. Gọi M,N là trung điểm AA', A'B'. Tính d ( A;( BCC'B)) .
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác đều, I là trung điểm của AB. Kí hiệu d(AA',BC) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA' và BC thì:
A. d(AA',BC) = AB
B. d(AA',BC) = IC
C. d(AA',BC) = A'B
D. d(AA',BC) = AC
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trọng tâm của ΔABC. AA' = \(\dfrac{a\sqrt{6}}{3}\). Gọi P,Q,N lần lượt là trung điểm của AB,CC' và A'G. Tính khoảng cách từ N đến (PQC)
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, AA' = a 2 , M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
A . a 7
B . a 3 2
C . 2 a 5
D . a 3
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng B′C và mặt đáy bằng 30 o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A′C và B′C′ bằng
A. a 15 15
B. a 15 5
C. a 3 13
D. a 39 13
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC đều cạnh a . Gọi I là trung điểm AB , hình chiếu của điểm A' lên (ABC ) là trung điểm H của đoạn CI , góc giữa đường thẳng AA' và mặt phẳng (ABC ) bằng 45 độ. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau A A' và CI