Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ABB'A').
A. 3 2
B. 2 2
C. 2
D. 6 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng (ACC′A′) bằng
A. 6 3
B. 2 2
C. 6 2
D. 3 3
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=a, B A C ^ = 120 ∘ , cạnh bên A A ' = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB' và BC. (tham khảo hình vẽ bên)
A. 90 ∘
B. 30 ∘
C. 45 ∘
D. 60 ∘
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng 30 0 (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ
A. a 3 3
B. 3 a 3
C. a 3
D. a 3 6
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC') bằng (AB'C') (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng
A. a 3 3
B. a 3 6
C. a 3 2
D. 3 a 3 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C'với AB=2 3 ,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC' B' ) bằng
A. 3
B. 1 3
C. 3 7
D. 7 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, A B = B C = a , B B ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng B C C ' B ' .
A. 45 °
B. 30 °
C. 90 °
D. 60 °
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, B B ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (BCC'B').
A. 60 0 .
B. 90 0 .
C. 45 0 .
D. 30 0 .
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh A C = b , góc A C B = 60 ° . Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng A A ' C ' C bằng 30 ° . Tính theo b diện tích xung quanh của hình lăng trụ .
A. 4 b 2
B. 6 + 3 b 2
C. 2 3 + 3 b 2
D. 2 2 3 + 3 b 2