Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy 1 góc 60 ° . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A. πa 2 10 4
B. πa 2 10 2
C. πa 2 5 2
D. πa 2 5 4
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 ∘ . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. πa 2 10 8
B. πa 2 3 3
C. πa 2 7 4
D. πa 2 7 6
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60 ∘ . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. S = 25 π a 2 3
B. S = 32 π a 2 3
C. S = 8 π a 2 3
D. S = a 2 12
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60 độ. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. S = a 2 12
B. S = 25 π a 2 3
C. . S = 32 π a 2 3
D. S = 8 π a 2 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng 60 ° , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nối tiếp tam giác ABC bằng
A. πa 2 6
B. πa 2 4
C. πa 2 3
D. 5 πa 2 6
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng S A B và A B C bằng 60 ° . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 7 π a 2 3
B. 7 π a 2 6
C. 3 π a 2 3
D. 3 π a 2 6
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 3 2 π a 2
B. 3 2 π a 2 2
C. 6 π a 2
D. 6 2 π a 2
Cho hình chóp SABC có AB=a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60 ° . Một hình nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quang S x q của hình nón đã cho
A. 4 πa 2 3
B. 2 πa 2 3
C. πa 2 6
D. πa 2 2
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ° . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. S = 16 πa 2 9
B. S = 64 πa 2 9
C. S = 16 πa 2 3
D. S = 64 πa 2 3