Khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Thể tích khối chóp S.MNP là
A. V 8
B. V 2
C. V 4
D. 3 V 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a, SA ⊥ (ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính thể tích V của khói chóp S.MNP.
A. a 3 3 30
B. a 3 3 6
C. a 3 3 15
D. a 3 3 10
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết A M N ⊥ S B C . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. a 3 26 24
B. a 3 5 24
C. a 3 5 8
D. a 3 13 18
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , A B = 1 , B C = 2 và A B S ^ = 60 ° , C B S ^ = 45 ° Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và CN bằng 2 41 Thể tích khối chóp S.ABC bằn
A. 2 15
B. 2 5
C. 2 9
D. 2 3
Khối chóp chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng
A. V 8
B. 3 V 4
C. 7 V 8
D. V 4
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SC. Tính thể tích khối chóp ABCMN. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
A. 2 a 3 16
B. 2 a 3 8
C. 3 2 a 3 16
D. 2 a 3 12
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC đều AB = a; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 o . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Tính thể tích khối chóp S.MNC:
A. a 3 16
B. a 3 4
C. a 3 3 12
D. a 3 8
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , A B = 4 , S A = S B = S C = 12 Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm E, F sao cho S E S A = B F B S = 2 3 Tính thể tích khối tứ diện MNEF
A. 16 34 3
B. 4 17 9
C. 4 34 9
D. 4 34 3
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a 3 5 24
B. a 3 5 8
C. a 3 4 24
D. a 3 6 12