Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=1, SA=2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = 2 33 11
B. R = 3 3
C. R = 6 3
D. R = 2 3 11
Cho hình chóp S .ABC có SC=2a, SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều cạnh 3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R= a
B. R= 2a
C. R= 2 2 3 a
D. R=a 3
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng A B C , S A = 5 , A B = 3 , B C = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = 5 2 2
B. R = 5 2 3
C. R = 5 3 3
D. R = 5 3 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đểu cạnh 3a,cạnh bên SC = 2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = 2 a 3
B. R = 3a
C. R = 2 13 2
D. R = 2a
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh a 2 2 . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
A. R = a 39 7
B. R = a 35 7
C. R = a 37 6
D. R = a 39 6
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 3 2 a , bằng cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R = 3 a .
B. R = 2 a .
C. R = 25 8 a .
D. R = 2 a .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2 a , cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. R = 3 a
B. R = 2 a
C. R = 25 8 a
D. R = 2 a
Cho hình chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC vuông tại B. Biết S A = 2 a , A B = a , B C = a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. a
B. 2a
C. a 2
D. 2 a 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với A B = a , B C = a 3 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = 2 a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = a
B. R = 3a
C. R = 4a
D. R = 2a