Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 60 °
B. 45 °
C. 30 °
D. a c r sin 3 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=avà SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD)
A. 45 ∘
B. a r c sin 1 4
C. 30 ∘
D. 60 ∘
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, A D = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 ° . Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng
A. 6 a 22 11
B. 3 a 22 11
C. a 3
D. a 7 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B = a , B C = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30 ° Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 3 a 3 3
B. 2 a 3 3
C. 3 a 3
D. 2 6 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, S A = a , M là trung điểm CD, góc giữa đường thẳng SD và mặt phắng (SAC) bằng 30 ° . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) bằng
A. a 3
B. 5 a 3
C. 4 a 3
D. 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, S A = a 3 vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 60 °
B. 45 °
C. 30 °
D. arcsin 3 5 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, S A = a 3 vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 60 0
B. 45 0
C. 30 0
D. a r c sin 3 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a; AD=2a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 60 độ Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3
B. V = 4 a 3 3
C. V = a 3 3
D. V = 4 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA = a 2 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa mặt phẳng (AMN) và đường thẳng SB bằng
A. 45 °
B. 60 °
C. 90 °