Đáp án A.
Kẻ A H ⊥ S B ; dễ thấy A H ⊥ S B C
Đáp án A.
Kẻ A H ⊥ S B ; dễ thấy A H ⊥ S B C
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a 3 và vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
A. a 3
B. a 3 2
C. a 3 3
D. a 3 6
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc B A C = 60 o , SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 ° . Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng:
A. a 2 3
B. 2a
C. 3 a 4
D. a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
A. a 5
B. a 5 2
C. 5 a 4
D. 2 a 5 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và S A = 2 a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
A. a 5
B. 2 a 5 5
C. 5 a 4
D. a 5 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. a 3 2
B. a 2 2
C. a 2
D. a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, A B = a , A C = a 3 , B C = 2 a . Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 3 . Chiều cao SH của hình chóp là
A. a 15 5
B. a 15 3
C. 2 a 15
D. a 5 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, A B = a , A C = a 3 , B C = 2 a . Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 3 . Chiều cao SH của hình chóp là
A. a 15 5
B. a 15 3
C. 2 a 15
D. a 5 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA= a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2 a 5 5
B. a 3
C. a 2
D. a 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 2 và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2 a 3
B. 2 3 a
C. 3 a 2
D. 3 2 a