Đáp án C
- Ta có:
là các tam giác vuông.
- Ta có:
vuông tại B.
- Vậy hình chóp đã cho có cả 4 mặt đều là tam giác vuông.
Đáp án C
- Ta có:
là các tam giác vuông.
- Ta có:
vuông tại B.
- Vậy hình chóp đã cho có cả 4 mặt đều là tam giác vuông.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB =a, BC = a 3 .Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = 2 a 3 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = a
B. R = 3a
C. R = 4a
D. R = 2a
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB =a, BC =a 3 Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC bằng 5 a 2 3 2 . Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,72a
B. 0,9a
C. 0,8a
D. 1,12a
Cho hình chóp S.ABC có SA=3, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A, BC=5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SA=a Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Khoảng cách giữa AH và BC bằng:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a, góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A . 125 2 a 3 6
B . 3 6 a 3 4
C . 16 2 a 3 3
D . 2 6 a 3 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a 5 , AC = a.. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. 5 2 a 3
B. 3 a 3
C. a 3
D. 2 a 3
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại A và SB vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Gọi BH là đường cao của tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng
định sai?
A. SA ⊥ BC. B. BH ⊥ SC. C. SA ⊥ AC. D. BH ⊥ AC.
help me !!!
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC), SA= 3a, AB=a 2 , BC=2a. Gọi E là trung điểm BC. Tính góc giữa đường thẳng SE và mặt phẳng (ABC)
A. 60 o .
B. 45 o .
C. 30 o .
D. 55 o .