cho hình chữ nhật ABCD có AD bằng 18 cm. Khoảng cách từ A tới đường chéo BD dai 14,4 cm. Tính chu vi hình chữ nhật
cho hình chữ nhật ABCD có AD=18cm. Khoảng cách từ A đến đường chép BD= 14,4cm. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
Cho hcn ABCD vuông tại A có AB=8cm , AC=15cm đường cao AH
a)Tính BD
b)Tính khoảng cách từ A xuống BD
Cho hình chữ nhật ABCD biết AD=9 cm và khoảng cách từ A đến BD là 7,2 cm. Tính diện tích ABCD
Bài 1 : Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB bằng 5cm, CD 15cm, đường chéo DB 12cm, AC 16cm. Từ A kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường thẳng CD tại E
a. Cm tam giác AEC vuông
b. Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc đường chéo BD tại H. Biết rằng AB bằng 20cm, AH bằng 12cm. Tính chu vi HCN ABCD
Cho hcn ABCD biết AB=a ; AD=b. Gọi M là 1 điểm tùy ý trên cung AD nhỏ của đường tròn tâm O ngoại tiếp hcn ABCD. Gọi MP, BQ, CK là các đường cao của tam giác MBC:
a/ C/m KQ vuông góc với OM
b/ Gọi E, N là trug điểm KQ,BC.C/m: ME.CĂN(a^2+b^2)=2.ON.MN
c/ Xác định vị trí của M trên cung AD nhỏ để chu vi tam giác PQK có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo a,b
1 hcn có chu vi là 28m, đường chéo là 10m, tính mỗi cạnh của hcn đó ( gải bằng cách lập phương trình)
Cho hcn ABCD có AB>AD . Đường tròn đường kính AB cắt CD tại hai điểm M và N , biết AB = 20cm , MN = 12 cm . Diện tích hcn ABCD bằng ?
A.120cm²
B.180cm²
C.160²
D.140cm²
Cho tứ giác lồi ABCD có AB= AC= AD=10 cm , góc B bằng 60 độ và góc A là 90 độ
a) Tính đường chéo BD
b) Tính các khoảng cách BH và DK từ B và D đến AC
c) Tính HK
d) VẼ BE vuông DC kéo dài . Tính BE, CE và DC