Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 x − 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x + y − 3 = 0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là
A. x + 2 y + 1 = 0
B. 2 x + y + 1 = 0
C. 2 x + y − 2 = 0
D. y = 2 x + 1
Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 x − 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x + y − 3 = 0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là
A. x + 2 y + 1 = 0
B. 2 x + y + 1 = 0
C. 2 x + y − 2 = 0
D. y = 2 x + 1
Cho hàm số y = m - 3 x x + 2 Giá trị m để đường thẳng d: 2x+2y-1=0 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3/8 là
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. -1
Giá trị m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 + m x 2 - ( m - 1 ) x - m 2 là đường thẳng 2x+3y=0 là:
A. m=0
B. m=1
C. m=2
D. m=3
Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x - 1 tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:
A. m = 6
B. m = 4
C. m = - 6
D. m = - 4
Giá trị của để đường thẳng d: x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x - 1 tại hai điểm sao cho tam giác vuông tại điểm A(1;0) là:
A. m = 6
B. m = 4
C. m = - 6
D. m = - 4
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 là
A. y = − 2 x − 1
B. y = − 2 x + 1
C. y = 2 x − 1
D. y = 2 x + 1
Cho các phát biểu sau (1): Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số y = 3 x - 2 x - 2 có dạng.Hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có lim x → 1 + 2 x + 1 x + 1 = - ∞ và lim x → 1 - 2 x + 1 x + 1 = + ∞ .Số các phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 song song với đường thẳng ∆ : 2 x + y + 1 = 0 là
A. 2x+y-7=0
B. 2x+y=0
C. -2x-y-1=0
D. 2x+y+7=0