Cho hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-2;2] và ∫ - 2 2 f ( x ) d x = 4 Tính I = ∫ - 2 2 f ( x ) 1 + 2 x d x
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. –2.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f ( x ) ≠ 0 ∀ x ∈ [ 4 ; 8 ] Biết rằng
∫ 4 8 [ f ' ( x ) ] 2 f ( x ) 4 d x = 1 và f(4) = 1/4; f(8) = 1/2; tính F(6)
Cho hàm số f(x) có f'(x) và f"(x) liên tục trên ℝ . Biết f'(2)=4 và f'(-1)= -2. Tính ∫ - 1 2 f " ( x ) d x
A. -8.
B. -6.
C. 2.
D. 6.
Cho hàm số y=f(x) có f'(x) liên tục trên 0 ; 2 và f ( 2 ) = 16 ; ∫ 0 2 f ( x ) d x = 4 . Tính I = ∫ 0 1 x f ' ( 2 x ) d x .
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] có f(2) = b và ∫ 1 2 ( x - 1 ) f ' ( x ) d x = a . Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x theo a và b.
A. I = a – b
B. I = b – a
C. I = a + b
D. I = – b – a
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(x)>0 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng x=a; x=b Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. Biết f ( 2 ) = 4 và ∫ 0 2 f ( x ) d x = 5 . Tính I = ∫ 0 2 x . f ' ( x ) d x
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và f ( 2 ) = 16 , ∫ 0 2 f ( x ) d x = 4 Tính I = ∫ 0 4 x f ' ( x 2 ) d x
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$