Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = f(0) trên đoạn [−3;6] là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=0 bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=f(x) bằng
A. 7
B. 3
C. 6
D. 9
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f ( 2 + f ( e x ) ) = 1 là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2; 2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình |f(x)| = 1 trên đoạn [-2; 2].
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình 4f(x)+3=0 là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R. Đồ thị của hàm số f(x) như hình bên. Số nghiệm thực âm của phương trình f ( f ( x ) ) = 0 bằng?
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 7
D. m = 5
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình 3 f x - 4 = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 12
B. 8
C. 6
D. 4