Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;4]. Hàm số y = f’(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình f x - m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 3 2 ; 10 3
A. m ≤ f 3
B. m ≥ f 4
C. m ≤ f 3 2
D. m ≥ f 10 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f(f(x) - m) = 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn [ - 2 ; 4 ] và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x - 5 = 0 trên đoạn [ - 2 ; 4 ] là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ. Tìm max max − 2 ; 4 f x
A. 2
B. |f(0)|
C. 3
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y= f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thuộc đoạn [-2;6] của phương trình f(x) = f(0) là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f ( 4 - x 2 ) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng [ - 2 ; 3 ) là:
A. (-1;3]
B. ( - 1 ; f 2 ]
C. [-1;3]
D. - 1 ; f 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3 - 4 - x 2 ) = m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn - 2 ; 3 . Tìm tập S.
A. S = ( - 1 ; f 3 - 2 ]
B. S = ( f 3 - 2 ; 3 ]
C. S = ○
D. S = [-1;3]
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên dưới
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x x - 3 2 = m có 9 nghiệm thực thuộc đoạn [0;4]?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4