Từ f(0)=-2 suy ra a0^2+b0+c=-2=>c=-2
Từ f(1)=0 suy ra a1+b1+c=0 thế c =-2: a1+b1-2=0=>a+b=2(1
Từ f(-2)=0 suy ra 4a+(-2b) +c =0 thế c=2: 4a-2b=2 hay 2a -b=1(2
(1)(2)=>3a=2+1=3(cộng vế theo vế)=>a=1
=>b=1
Từ f(0)=-2 suy ra a0^2+b0+c=-2=>c=-2
Từ f(1)=0 suy ra a1+b1+c=0 thế c =-2: a1+b1-2=0=>a+b=2(1
Từ f(-2)=0 suy ra 4a+(-2b) +c =0 thế c=2: 4a-2b=2 hay 2a -b=1(2
(1)(2)=>3a=2+1=3(cộng vế theo vế)=>a=1
=>b=1
cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c. tìm a,b,c biết : f(0)=3; f(1)=0; f(3)=0
Cho P(x)=ax^2+bx+c
Tìm a,b,c biết P(0)=1; P(1)=0 và P(-1)=0
cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c.Tim a,b,c biết f(-2)=0;f(2)=0 và a-c=3
xác định hệ số a,b,c của hàm số y=f(x)=a.x^2+bx+c biết f(0)=5 , f(1)=0 , f(5)=0
Cho hàm số: y= f(x)=ax2+bx+c.
a) Xác định hệ số a;b;c biết rằng f(0)=5;f(2)=0;f(5)=0
b) Trong hai diểm p(-1;3) và Q(1/2;9/4). Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số trên
c) Tìm x biết y=-3
Cho hàm số: y= f(x)=ax^2+bx+c.
a) Xác định hệ số a;b;c biết rằng f(0)=5;f(2)=0;f(5)=0
b) Trong hai diểm p(-1;3) và Q(1/2;9/4). Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số trên
c) Tìm x biết y=-3
hàm số: y=f(x)=ax^2+bx+c
a) xác định các hệ số a;b;c biết: f(0)=5; f(1)=0; f(5)=0
b) trong 2 điểm P(-1;3) và Q(1/2; 9/4) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
c) tìm x biết: y=5