Đáp án B
Gọi M x 0 ; y 0 . Ta có: y 0 = 10 ⇔ x 0 3 − 3 x 0 2 + 10 = 10 ⇔ x 0 = 0 x 0 = 3
Lại có y ' = 3 x 2 = 6 x ⇒ y ' 0 = 0 y ' 3 = 9
Phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y 0 là y = y ' x 0 . x − x 0 + y 0 ⇒ y = 10 y = 9 x − 17
Đáp án B
Gọi M x 0 ; y 0 . Ta có: y 0 = 10 ⇔ x 0 3 − 3 x 0 2 + 10 = 10 ⇔ x 0 = 0 x 0 = 3
Lại có y ' = 3 x 2 = 6 x ⇒ y ' 0 = 0 y ' 3 = 9
Phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y 0 là y = y ' x 0 . x − x 0 + y 0 ⇒ y = 10 y = 9 x − 17
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Cho hàm số y = f x có đạo hàm trên R và đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm 2 ; m có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b và y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d .
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 3 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=1
A. y=2x-1
B. y=-x+2
C. y=-3x+3
D. y=-3x+4
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x − 1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là
A. y = − 1 2 x + 1 2
B. y = − 1 2 x − 1 2
C. y = − 1 2 x + 7 2
D. y = − 1 2 x − 7 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x − 1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là
A. y = − 1 2 x + 1 2 .
B. y = − 1 2 x − 1 2 .
C. y = − 1 2 x + 7 2 .
D. y = − 1 2 x − 7 2 .
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là
A. y = x – 2
B. y = –x + 2
C. y = –x + 1
D. y = –x –2
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là
A. y = − x + 2
B. y = − x + 1
C. y = x − 2
D. y = − x − 2
Cho hàm số y= f(x) xác định và có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn f 1 + 2 x 2 = x - f 1 - x 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = - 1 7 x - 6 7
B. y = 1 7 x - 8 7
C. y = - 1 7 x + 8 7
D. y = - x + 6 7