Đáp án C
y = sin 2 x y ' = 2 cos 2 x y ' ' = − 4 sin 2 x ⇒ 4 y + y ' ' = 0
Đáp án C
y = sin 2 x y ' = 2 cos 2 x y ' ' = − 4 sin 2 x ⇒ 4 y + y ' ' = 0
Cho điểm H(4;0) đường thẳng x = 4 cắt hai đồ thị hàm số y = log a x và y = log b x lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho A B = 2 B H . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b = a 3
B. a = b 3
C. a = 3 b
D. b = 3 a
Hàm số y=F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = 1 x trên (-∞;0) thỏa mãn F(-2)=0. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. F ( x ) = ln - x 2 ∀ x ∈ - ∞ ; 0
B. F ( x ) = ln x 2 ∀ x ∈ - ∞ ; 0
C. F ( x ) = ln - x 2 2 ∀ x ∈ - ∞ ; 0
D. F ( x ) = ln x 2 2 ∀ x ∈ - ∞ ; 0
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f'(x), biết f(3)+f(20=f(0)+f(1) và các khẳng định sau:
1) Hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị
2) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng - ∞ ; 0
3) M a x 0 ; 3 f x = f 3
4) M a x ℝ f x = f 2
5) M a x - ∞ ; 2 f x = f 0 .
Số khẳng định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [ 0 ; d ] . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m = f(b) + f(a)
B. M + m = f(d) + f(c)
C. M + m = f(0) + f(c)
D. M + m = f(0) + f(a)
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho hàm số y = x + 3 x + 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( - 2 ; + ∞ )
C. Hàm số đồng biến trên ℝ \ { 2 }
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ∞ ; - 2 ) và ( - 2 ; + ∞ )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 2 = z - 2 - 3 và cho mặt phẳng (P): x + y + z -4 = 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d c ắ t ( P )
B. d / / ( P )
C. d ⊂ ( P )
D. d ⊥ ( P )
Cho hàm số y = x + 1 x - 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng - 1 ; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên 2 ; + ∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 2
Cho hàm số y = x − 1 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = − 2 làm tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng − ∞ ; − 2 và − 2 ; + ∞ .