Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng công thức từng phần.
Cách giải:
Ta có :
Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng công thức từng phần.
Cách giải:
Ta có :
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 và I = ∫ 0 1 f x d x = 2 . Tính tích phân I = ∫ 0 1 f ' x d x
A. I = -1.
B. I = 1.
C. I = 2.
D. I = -2.
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;2]. Biết f(0) =1 và f x f 2 - x = e 2 x 2 - 4 x với mọi x ∈ [ 0 ; 2 ] . Tính tích phân I = ∫ 0 2 x 3 - 3 x 2 f ' x f x dx .
A. I = -14/3
B. I = -32/5
C. I = -16/3
D. I = -16/5
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và thỏa mãn f ' ( x ) ∈ [ - 1 ; 1 ] với ∀ x ∈ ( 0 ; 2 ) Biết f(0) = f(2) = 1 Đặt I = ∫ 0 2 f ( x ) d x phát biểu dưới đây là ĐÚNG ?
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực và có đạo hàm f'(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) được cho bởi hình bên dưới. Biết rằng f(0) + f(1) - 2f(2) = f(4). - f(3). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [0;4] là
A. f(1)
B. f(0)
C. f(2)
D. f(4)
Cho hàm số y = f(x), y = g(x) là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên [0; 2] và ∫ 0 2 g x f ' x d x = 2 , ∫ 0 2 g ' x f x d x = 3 . Tính tích phân I = ∫ 0 2 [ g x f x ] ' d x .
A. I = –1
. I = 1
C. I = 5
D. I = 6
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], f(0) = 1 và ∫ 0 2 f ' x d x = - 3 . Tính f(2).
A. f(2) = 4.
B. f(2) = –4.
C. f(2) = –2.
D. f(2) = –3.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(0)=1 và
∫ 0 1 [ f ' ( x ) ] 2 d x = ∫ 0 1 ( x + 1 ) e x d x = e 2 - 1 4
Tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) d x
A. I = 2 - e
B. e - 2
C. I = e/2
D. I = (e-1)/2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn f(2)=0 ∫ 1 2 f x 2 d x = 1 45 và ∫ 1 2 x - 1 f ( x ) d x = - 1 30 tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x