Cho số thực m và hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f 2 x + 2 - x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;2]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho số thực m và hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( 2 x + 2 - x ) = m nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;2]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x 3 - 3 x = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn - 1 ; 2
A. 3
B. 2
C. 6
D. 7
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ . Đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-20;20) để phương trình 2 m - 1 f x - 3 = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 39
B. 38
C. 37
D. 36
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(x+1))=m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(sinx)=m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;π].
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f(x−2)+1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.
A. 0
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1 3 f x 2 + 1 + x = m có nghiệm thuộc đoạn - 2 ; 2 ?
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10