Chọn B
Ta có
y = - 4 x 3 + 4 x ⇒ y ' = - 12 x 2 + 4
nên
y ' ≥ 0 ⇔ − 12 x 2 + 4 ≥ 0 ⇔ x 2 ≤ 1 3 ⇔ x ∈ − 1 3 ; 1 3
Chọn B
Ta có
y = - 4 x 3 + 4 x ⇒ y ' = - 12 x 2 + 4
nên
y ' ≥ 0 ⇔ − 12 x 2 + 4 ≥ 0 ⇔ x 2 ≤ 1 3 ⇔ x ∈ − 1 3 ; 1 3
Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0].
C. [0; +∞).
D. R
Cho hàm số . Để y’ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. (-∞; +∞).
D. ∅.
Cho hàm số . Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0).
C. (0; +∞).
D. (-∞; 0].
Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
1) hàm số \(y=3sinx\) luôn nhận giá trị trong tập nào
2) cho \(cosx=-\dfrac{2}{3}\), \(cos2x\) bằng
3) cho \(cosx=-\dfrac{3}{5}\), \(\dfrac{\pi}{2}< x< \pi\) thì \(sin2x\)
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 - 7 x + 3 . Để f ' ( x ) ≤ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. - 7 3 ; 1
B. - 1 ; 7 3
C. - 7 3 ; 1
D. - 7 3 ; 1
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 − 7 x + 3 . Để f ' ( x ) ≤ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. − 7 3 ; 1
B. − 1 ; 7 3
C. − 7 3 ; 1
D. − 7 3 ; 1
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
tìm các giá trị của m để hàm số sau
a) \(y=-x^3-\left(m+1\right)x^2+3\left(m+1\right)x\) nghịch biến trên R
b) \(y=-\dfrac{1}{3}x^3+mx^2-\left(2m+3\right)x\) nghịch biến trên R