Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0;2}thỏa mãn f ' x = 2 x 2 - 2 x ; f - 1 + f 3 = 2 và f(1) = 0.Tính f(-2) + f(3/2) +f(4), được kết quả:
A. 1 + ln3
B. 2 + ln3
C. 2 – ln3
D. 1 – ln3
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f ' x = 4 x + 1 2 x 2 + x - 1 ; f 1 + f - 2 = 0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 − 1 . Biết f − 3 + f 3 = 0 và f − 1 2 + f 1 2 = 2. Tính T = f − 2 + f 0 + f 5
A. 1 2 ln 2 − 1
B. ln 2 + 1
C. 1 2 ln 2 + 1
D. ln 2 − 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 và f(1)=0. Giá trị của biểu thức T = f ( - 1 ) + f ( 3 ) là
A. T = 4 + ln15
B. T = 2 + ln15.
C. T = 3 + ln15
D. T = ln15.
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x − 2 ; f 0 = 1 3 , và f − 3 − f 3 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = f − 4 + f − 1 − f 4
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f ' ( x ) = 3 x 2 - x - 2 , f(-2)=2 ln2+2 và f(0)=ln2-1. Giá trị của biểu thức f(-3)+f( 1 2 ) bằng
A. 2+ln5.
B. 2+ln 5 2 .
C. 2-ln2.
D. 1+ln 5 2 .
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x - 2 , f - 3 - f 3 = 0 và f 0 = 1 3 . Giá trị biểu thức f - 4 + f - 1 - f 4 bằng
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ 0 , thỏa mãn f ' x = 1 x 3 + x 5 , f 1 = a và f(-2) = b. Tính f - 1 + f 2
A.f(-1) + f(2) = -a - b
B. f(-1) + f(2) = a - b
C. f(-1) + f(2) = a + b
D. f(-1) + f(2) = b - a